Memorandum Of Agreement

    Memorandum Of Agreement là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Memorandum Of Agreement – Definition Memorandum Of Agreement – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Kỷ Yếu Hiệp Nghị; Hiệp Nghị Thư
    Chủ đề Kinh tế
    Ký hiệu/viết tắt MOA

    Định nghĩa – Khái niệm

    Memorandum Of Agreement là gì?

    Bản ghi nhớ thỏa thuận (MOA) là một tài liệu bằng văn bản mô tả mối quan hệ hợp tác giữa hai bên muốn làm việc cùng nhau trong một dự án hay để đáp ứng một mục tiêu đã thỏa thuận. MOA phục vụ như một tài liệu pháp lý, mô tả các điều khoản và chi tiết của thỏa thuận hợp tác. Một MOA chính thức hơn một thỏa thuận bằng lời nói nhưng ít chính thức hơn một hợp đồng. Các tổ chức có thể sử dụng MOA để thiết lập và phác thảo các thỏa thuận hợp tác bao gồm các quan hệ đối tác dịch vụ hay thỏa thuận để cung cấp hỗ trợ kỹ thuật và đào tạo. Một MOA có thể được sử dụng bất kể tiền có được trao đổi hay không như là một phần của thỏa thuận.

     

     

    • Memorandum Of Agreement là Kỷ Yếu Hiệp Nghị; Hiệp Nghị Thư.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Memorandum Of Agreement nghĩa là Kỷ Yếu Hiệp Nghị; Hiệp Nghị Thư.

    Bản ghi nhớ thỏa thuận có nghĩa là một thỏa thuận bằng văn bản giữa bộ phận và chủ sở hữu hay nhà điều hành. Trong đó chỉ định hành động khắc phục sẽ được thực hiện bởi chủ sở hữu hay nhà điều hành để tuân thủ các yêu cầu trong chương này và các điều khoản để thực hiện kế hoạch.

     

    Definition: A Memorandum of Agreement (MOA) is a written document describing a cooperative relationship between two parties wishing to work together on a project or to meet an agreed upon objective. An MOA serves as a legal document and describes the terms and details of the partnership agreement. An MOA is more formal than a verbal agreement, but less formal than a contract. Organizations can use an MOA to establish and outline collaborative agreements, including service partnerships or agreements to provide technical assistance and training. An MOA may be used regardless of whether or not money is to be exchanged as part of the agreement.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Memorandum Of Agreement

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Memorandum Of Agreement là gì? (hay Kỷ Yếu Hiệp Nghị; Hiệp Nghị Thư nghĩa là gì?) Định nghĩa Memorandum Of Agreement là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Memorandum Of Agreement / Kỷ Yếu Hiệp Nghị; Hiệp Nghị Thư. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây