Bail-Out
Bail-Out là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Bail-Out – Definition Bail-Out – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Bail-Out |
Tiếng Việt | Bảo Lãnh; Cứu Trợ Tài Chính |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Bail-Out là gì?
Bailout: Cứu trợ tài chính
- Bail-Out là Bảo Lãnh; Cứu Trợ Tài Chính.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Bail-Out nghĩa là Bảo Lãnh; Cứu Trợ Tài Chính.
Bảo lãnh trong kinh tế hoặc tài chính là một thuật ngữ dùng để miêu tả một tình huống trong đó một tổ chức đã bị phá sản hoặc chuẩn bị phá sản, như một tập đoàn hay một ngân hàng, được giúp tăng khả năng thanh khoản, để hoàn thành được nghĩa vụ trả nợ trong ngắn hạn. Hành động Bảo lãnh được thực hiện bởi chính phủ hoặc các consortium của nhà đầu tư, họ sẽ yêu cầu quyền kiểm soát thực thể đang gặp khó khăn đó với cái giá mà họ đã nhận.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Bail-Out
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Bail-Out là gì? (hay Bảo Lãnh; Cứu Trợ Tài Chính nghĩa là gì?) Định nghĩa Bail-Out là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Bail-Out / Bảo Lãnh; Cứu Trợ Tài Chính. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục