Balance Due
Balance Due là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Balance Due – Definition Balance Due – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Balance Due |
Tiếng Việt | Số Dư Đến Hạn |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Balance Due là gì?
Tổng số tiền đến hạn để mua một hàng hóa hay dịch vụ phải được thanh toán trước ngày đến hạn đã định. Liên quan đến thuế, số tiền nợ chính phủ khi số thuế yêu cầu tổng cộng là một con số lớn hơn tổng số tiền thuế đã nộp trước đó.
- Balance Due là Số Dư Đến Hạn.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Balance Due nghĩa là Số Dư Đến Hạn.
Số dư đến hạn có nghĩa là sự chênh lệch giữa số tiền cần thiết để mua lại tài sản ngoài ý muốn và số tiền cần thiết để mua lại tài sản dự định. Số tiền mua lại của tài sản dự định sẽ được tính vào cùng ngày với số tiền mua lại của tài sản ngoài ý muốn được tính.
Definition: The total sum of money due for the purchase of a good or service that must be paid by the set due date. In relation to taxes, the money owed to the government when required tax amount totals a greater number than total tax payments previously made.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Nếu một người nợ 1.000 đô la trên thẻ tín dụng, người ta có thể trả hơn 1.000 đô la theo thời gian bằng cách thanh toán gốc và lãi hay một người có thể chỉ cần thanh toán số dư đến hạn (hay toàn bộ số tiền) ngay lập tức.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Balance Due
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Balance Due là gì? (hay Số Dư Đến Hạn nghĩa là gì?) Định nghĩa Balance Due là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Balance Due / Số Dư Đến Hạn. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục