Bank Reconciliation Statement
Bank Reconciliation Statement là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Bank Reconciliation Statement – Definition Bank Reconciliation Statement – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Bank Reconciliation Statement |
Tiếng Việt | Thông Báo Đối Chiếu Của Ngân Hàng |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Bank Reconciliation Statement là gì?
Báo cáo đối chiếu ngân hàng là bản tóm tắt hoạt động ngân hàng và kinh doanh nhằm đối chiếu tài khoản ngân hàng của một pháp nhân với hồ sơ tài chính của tổ chức đó. Báo cáo nêu rõ các khoản tiền gửi, rút tiền và các hoạt động khác ảnh hưởng đến tài khoản ngân hàng trong một thời kỳ cụ thể. Báo cáo đối chiếu ngân hàng là một công cụ kiểm soát tài chính nội bộ hữu ích được sử dụng để ngăn chặn gian lận.
- Bank Reconciliation Statement là Thông Báo Đối Chiếu Của Ngân Hàng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Bank Reconciliation Statement nghĩa là Thông Báo Đối Chiếu Của Ngân Hàng.
Các bản đối chiếu của ngân hàng đảm bảo các khoản thanh toán đã được xử lý và các khoản thu tiền mặt đã được gửi vào ngân hàng. Báo cáo đối chiếu giúp xác định các chênh lệch giữa số dư ngân hàng và số dư sổ sách để xử lý các điều chỉnh hoặc hiệu chỉnh cần thiết. Kế toán thường xử lý các báo cáo đối chiếu mỗi tháng một lần.
Definition: A bank reconciliation statement is a summary of banking and business activity that reconciles an entity’s bank account with its financial records. The statement outlines the deposits, withdrawals and other activities affecting a bank account for a specific period. A bank reconciliation statement is a useful financial internal control tool used to thwart fraud.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ là séc được gửi qua đường bưu điện vào ngày 30 tháng 10. Khi chuẩn bị báo cáo đối chiếu ngân hàng vào ngày 31 tháng 10, séc được gửi qua đường bưu điện vào ngày hôm trước chưa chắc đã được chuyển thành tiền mặt, vì vậy kế toán sẽ khấu trừ số tiền từ số dư ngân hàng. Cũng có thể có các khoản thanh toán đã thu chưa được ngân hàng xử lý, cần điều chỉnh tích cực.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Bank Reconciliation Statement
- Deposit In Transit
- Outstanding Check
- Lockbox Banking
- Bank Statement
- Uncollected Funds
- Bank Fees
- Thông Báo Đối Chiếu Của Ngân Hàng tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Bank Reconciliation Statement là gì? (hay Thông Báo Đối Chiếu Của Ngân Hàng nghĩa là gì?) Định nghĩa Bank Reconciliation Statement là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Bank Reconciliation Statement / Thông Báo Đối Chiếu Của Ngân Hàng. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục