Total Shareholder Return (TSR)
Total Shareholder Return (TSR) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Total Shareholder Return (TSR) – Definition Total Shareholder Return (TSR) – Phân tích cơ bản Công cụ cho Analysis Fundamental
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Total Shareholder Return (TSR) |
Tiếng Việt | Tổng Lợi Nhuận Cổ Đông (TSR) |
Chủ đề | Phân tích cơ bản Công cụ cho Analysis Fundamental |
Định nghĩa – Khái niệm
Total Shareholder Return (TSR) là gì?
- Total Shareholder Return (TSR) là Tổng Lợi Nhuận Cổ Đông (TSR).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Phân tích cơ bản Công cụ cho Analysis Fundamental.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Total Shareholder Return (TSR)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Phân tích cơ bản Công cụ cho Analysis Fundamental Total Shareholder Return (TSR) là gì? (hay Tổng Lợi Nhuận Cổ Đông (TSR) nghĩa là gì?) Định nghĩa Total Shareholder Return (TSR) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Total Shareholder Return (TSR) / Tổng Lợi Nhuận Cổ Đông (TSR). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục