Barcode
Barcode là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Barcode – Definition Barcode – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Barcode |
Tiếng Việt | Mã vạch |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Barcode là gì?
Một biểu diễn đồ họa trên thông tin nhận dạng của sản phẩm được hình thành bởi mô hình hai chiều có hình dạng đen và trắng. Mã vạch có thể được đọc bởi các thiết bị quang học, chẳng hạn như đầu đọc mã vạch hoặc máy quét và thường được cấu tạo bởi các vạch đen và trắng song song. Mã vạch được sử dụng để tự động chuyển thông tin sản phẩm, ví dụ như giá cả, từ sản phẩm sang hệ thống điện tử, chẳng hạn như máy tính tiền.
- Barcode là Mã vạch.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Barcode nghĩa là Mã vạch.
Mã vạch có thể cho phép các cửa hàng dễ dàng theo dõi hàng tồn kho nếu được liên kết với cơ sở dữ liệu, điều này giúp các công ty theo dõi các xu hướng trong thói quen của người tiêu dùng, đặt hàng nhiều hàng tồn kho hơn và điều chỉnh giá. Nếu được quản lý đúng cách, chúng có thể giúp giảm chu kỳ chuyển đổi tiền mặt bằng cách giảm hàng tồn kho và do đó giảm lượng hàng tồn kho trong ngày. Chúng xuất hiện ở hầu hết các sản phẩm mà bạn có thể mua ở cửa hàng. Hình thức mã vạch được sử dụng phổ biến nhất là Mã sản phẩm chung, được giới thiệu lần đầu tiên vào những năm 1970 để sử dụng trong các cửa hàng tạp hóa. Chúng cho phép các cửa hàng dễ dàng theo dõi hàng tồn kho nếu được liên kết với cơ sở dữ liệu, điều này giúp các công ty theo dõi các xu hướng trong thói quen của người tiêu dùng, đặt hàng nhiều hàng tồn kho hơn và điều chỉnh giá.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Barcode
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Barcode là gì? (hay Mã vạch nghĩa là gì?) Định nghĩa Barcode là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Barcode / Mã vạch. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục