Basis
Basis là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Basis – Definition Basis – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Basis |
Tiếng Việt | Basis |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Basis là gì?
1. Basis được định nghĩa là sự khác biệt giữa giá giao ngay của hàng hóa giao nhận và giá của hợp đồng giao sau tương ứng cho cùng khoảng thời gian sống ngắn nhất cho đến khi đáo hạn. Bởi vì luôn có sự khác biệt giữa giá giao ngay và giá giao sau tương ứng cho đếnngày đáo hạn của hợp đồng gần nhất, basis không thật sự cần thiết phải chính xác. Thêm vào đó, sự khác biệt còn được tạo ra bởi các khoảng thời gian đáo hạn khác nhau giữa hợp đồng giao sau và hàng hóa giao ngay, chất lượng sản phẩm, địa điểm giao hàng… cũng có thể rất khác nhau. Nói chung, basis được các nhà đầu tư sử dụng để đánh giá khả năng sinh lợi giao nhận tiền mặt hoặc hàng hóa thực và các nhà đầu tư cũng sử dụng basis để tìm kiếm các cơ hội kinh doanh chênh lệch.2. Basis của một chứng khoán là giá mua sau khi đã trừ đi chi phí môi giới và các chi phí khác. Nó cũng được gọi là” basis chi phí” hoặc “ basis thuế”. Các số liệu này được sử dụng để tính toán lãi vốn hoặc lỗ vốn khi chứng khoán đó được bán đi.
- Basis là Basis.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Basis
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Basis là gì? (hay Basis nghĩa là gì?) Định nghĩa Basis là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Basis / Basis. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục