Betterment
Betterment là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Betterment – Definition Betterment – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Betterment |
Tiếng Việt | Tăng giá trị |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Betterment là gì?
Một dạng hoạt động hoặc chi phí tiêu dùng nhằm góp phần cải thiện hiệu suất tài sản và / hoặc tăng giá trị của nó. Tăng giá trị (Betterment) không bao gồm các hoạt động liên quan đến việc bảo trì chung nhằm tìm cách duy trì giá trị hiện tại của tài sản.
- Betterment là Tăng giá trị.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Betterment nghĩa là Tăng giá trị.
Ví dụ, sửa cửa nhà để xe sẽ không phải là tăng giá trị, nhưng thêm cửa tự động vào nhà để xe thì có, bởi vì cánh cửa mới sẽ làm tăng giá trị cho ngôi nhà.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Betterment
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Betterment là gì? (hay Tăng giá trị nghĩa là gì?) Định nghĩa Betterment là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Betterment / Tăng giá trị. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục