Business Process Outsourcing (BPO)
Business Process Outsourcing (BPO) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Business Process Outsourcing (BPO) – Definition Business Process Outsourcing (BPO) – Kinh doanh Doanh nghiệp nhỏ
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Business Process Outsourcing (BPO) |
Tiếng Việt | Business Process Outsourcing (BPO) |
Chủ đề | Kinh doanh Doanh nghiệp nhỏ |
Ký hiệu/viết tắt | BPO |
Định nghĩa – Khái niệm
Business Process Outsourcing (BPO) là gì?
Gia công quy trình kinh doanh (BPO) là một phương pháp ký hợp đồng phụ các hoạt động khác nhau liên quan đến kinh doanh cho các nhà cung cấp bên thứ ba. Mặc dù BPO ban đầu chỉ áp dụng cho các đơn vị sản xuất như các nhà sản xuất nước giải khát thuê ngoài các phân khúc lớn trong chuỗi cung ứng của họ, BPO hiện cũng áp dụng cho việc thuê ngoài dịch vụ.
- Business Process Outsourcing (BPO) là Business Process Outsourcing (BPO).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh doanh Doanh nghiệp nhỏ.
Ý nghĩa – Giải thích
Business Process Outsourcing (BPO) nghĩa là Business Process Outsourcing (BPO).
Nhiều doanh nghiệp, từ các công ty khởi nghiệp nhỏ đến các công ty lớn, chọn thuê ngoài quy trình, vì các dịch vụ mới và sáng tạo ngày càng có sẵn trong môi trường kinh doanh luôn thay đổi và cạnh tranh cao hiện nay.
Nói một cách tổng thể, các công ty áp dụng các phương pháp BPO trong hai lĩnh vực chính là hoạt động văn phòng sau và văn phòng trước. Back office BPO đề cập đến việc một công ty ký hợp đồng với các hoạt động kinh doanh cốt lõi của mình như kế toán, xử lý thanh toán, dịch vụ CNTT, nguồn nhân lực, tuân thủ quy định và đảm bảo chất lượng cho các chuyên gia bên ngoài nhằm đảm bảo hoạt động kinh doanh diễn ra suôn sẻ.
Ngược lại, các nhiệm vụ BPO của văn phòng chính thường bao gồm các dịch vụ liên quan đến khách hàng như hỗ trợ kỹ thuật, bán hàng và tiếp thị.
Definition: Business process outsourcing (BPO) is a method of subcontracting various business-related operations to third-party vendors. Although BPO originally applied solely to manufacturing entities, such as soft drink manufacturers that outsourced large segments of their supply chains, BPO now applies to the outsourcing of services, as well.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Độ rộng của các lựa chọn BPO của một doanh nghiệp phụ thuộc vào việc doanh nghiệp ký hợp đồng hoạt động trong hay ngoài biên giới nước sở tại. BPO được coi là “gia công phần mềm ở nước ngoài” nếu hợp đồng được gửi đến một quốc gia khác, nơi có sự ổn định chính trị, chi phí lao động thấp hơn hay tiết kiệm thuế. Một công ty Hoa Kỳ sử dụng nhà cung cấp BPO ở nước ngoài ở Singapore là một trong những ví dụ điển hình về việc thuê ngoài.
BPO được gọi là “gia công phần mềm ở nước ngoài” nếu công việc được ký hợp đồng với một quốc gia láng giềng. Đó sẽ là trường hợp nếu một công ty Hoa Kỳ hợp tác với một nhà cung cấp BPO ở Canada.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Business Process Outsourcing (BPO)
- Knowledge Process Outsourcing (KPO)
- Factors Of Production
- Concession Agreement
- Supply Chain Attack
- Third Party
- Blockchain-as-a-Service (BaaS)
- How Knowledge Process Outsourcing (KPO) Helps Companies Boost Profits
- Why Companies Use Outsourcing
- Understanding Right-Shoring
- Subcontracting: What You Should Know
- How Factors of Production Work
- Learn About Globalization
- Business Process Outsourcing (BPO) tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh doanh Doanh nghiệp nhỏ Business Process Outsourcing (BPO) là gì? (hay Business Process Outsourcing (BPO) nghĩa là gì?) Định nghĩa Business Process Outsourcing (BPO) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Business Process Outsourcing (BPO) / Business Process Outsourcing (BPO). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục