Corporate Social Responsibility (CSR)
Corporate Social Responsibility (CSR) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Corporate Social Responsibility (CSR) – Definition Corporate Social Responsibility (CSR) – Đầu tư bền vững Đầu tư có trách nhiệm xã hội
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Corporate Social Responsibility (CSR) |
Tiếng Việt | Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (CSR) |
Chủ đề | Đầu tư bền vững Đầu tư có trách nhiệm xã hội |
Định nghĩa – Khái niệm
Corporate Social Responsibility (CSR) là gì?
Loading…
- Corporate Social Responsibility (CSR) là Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (CSR).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Đầu tư bền vững Đầu tư có trách nhiệm xã hội.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Corporate Social Responsibility (CSR)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Đầu tư bền vững Đầu tư có trách nhiệm xã hội Corporate Social Responsibility (CSR) là gì? (hay Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (CSR) nghĩa là gì?) Định nghĩa Corporate Social Responsibility (CSR) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Corporate Social Responsibility (CSR) / Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (CSR). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục