Capital Equipment
Capital Equipment là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Capital Equipment – Definition Capital Equipment – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Capital Equipment |
Tiếng Việt | Thiết Bị Sản Xuất, Thiết Bị Vốn |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Capital Equipment là gì?
Thiết bị vốn là một sản phẩm tốt với thời gian sử dụng dài hơn 1 năm được sử dụng trong các hoạt động sản xuất của một công ty. Đó là một khoản đầu tư được thực hiện bởi một công ty để thực hiện hay hỗ trợ các hoạt động sản xuất của nó.
- Capital Equipment là Thiết Bị Sản Xuất, Thiết Bị Vốn.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Capital Equipment nghĩa là Thiết Bị Sản Xuất, Thiết Bị Vốn.
Thiết bị vốn là vật phẩm có được cho một hoạt động sản xuất. Các công ty thường xuyên đầu tư vào các mặt hàng này để mở rộng hoạt động hay để theo kịp các kỹ thuật mới hay tiến bộ công nghệ. Từ góc độ kế toán, chúng thường được ghi là tài sản cố định, nhưng để được phân loại như vậy, theo quy tắc kế toán của Hoa Kỳ, chúng phải có giá trị hơn 5.000 đô la và có thư rác dự kiến hơn 1 năm. Một số ngành chi tiêu nhiều hơn những ngành khác khi nói đến thiết bị vốn.
Definition: Capital equipment is a good with a useful life of longer than 1 year used in the productive operations of a company. It is an investment made by a company to carry on or support its manufacturing activities.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Công ty ống nhựa là một công ty sản xuất ống nước cho thị trường xây dựng và trong nước. Hiện tại, công ty ban quản trị của công ty đang xem xét kế hoạch đầu tư vào năm tới. Kế hoạch dự tính tổng số tiền đầu tư là 5.400.000 đô la sẽ được chia cho các chương trình sau: 1.400.000 đô la để xây dựng một tòa nhà mới, 2.000.000 đô la cho thiết bị vốn, 1.500.000 đô la cho đầu tư chứng khoán và 500.000 đô la cho các cơ sở ăn uống mới cho nhân viên.
Đầu tư thiết bị vốn dự tính mua lại máy móc mới để thiết lập 3 dây chuyền sản xuất mới, mua thiết bị đóng gói mới và hiện đại hóa kho nguyên liệu. Công ty hy vọng rằng chương trình đầu tư này sẽ tăng 50% thu nhập trên mỗi cổ phiếu cho năm tài chính tiếp theo.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Capital Equipment
- Financial Accounting
- Accounting Principles
- Accounting Cycle
- Financial Statements Audit
- Financial Ratios
- Thiết Bị Sản Xuất, Thiết Bị Vốn tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Capital Equipment là gì? (hay Thiết Bị Sản Xuất, Thiết Bị Vốn nghĩa là gì?) Định nghĩa Capital Equipment là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Capital Equipment / Thiết Bị Sản Xuất, Thiết Bị Vốn. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục