Ledger Balance
Ledger Balance là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Ledger Balance – Definition Ledger Balance – Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Ledger Balance |
Tiếng Việt | Ledger Balance |
Chủ đề | Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán |
Định nghĩa – Khái niệm
Ledger Balance là gì?
Số dư sổ cái là số dư trong tài khoản vào đầu mỗi ngày còn được gọi là số dư hiện tại. Nó bao gồm tất cả các khoản tiền gửi hoặc giao dịch đã được đăng từ tối hôm trước, cho dù có bất kỳ khoản tiền nào đã được thu thập hay giải ngân.
- Ledger Balance là Ledger Balance.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán.
Ý nghĩa – Giải thích
Ledger Balance nghĩa là Ledger Balance.
Số dư sổ cái thể hiện toàn bộ tổng số tiền tài khoản có sẵn cho khách hàng sử dụng. Nó bao gồm bất kỳ kiểm tra chưa thanh toán cũng như bất kỳ khoản tiền gửi đang chờ xử lý nào mà thiên đường đã được ủy quyền sử dụng. Có một số nhầm lẫn giữa số dư sổ cái và số dư khả dụng. Nhiều người lầm tưởng rằng số dư khả dụng của họ là số dư sổ cái nhưng không phải lúc nào cũng như vậy.
Definition: A ledger balance is a balance in an account at the beginning of each day, also known as the current balance. It includes all deposits or transactions that were posted from the previous night, whether any money has been collected or disbursed.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Ledger Balance
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán Ledger Balance là gì? (hay Ledger Balance nghĩa là gì?) Định nghĩa Ledger Balance là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Ledger Balance / Ledger Balance. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục