Capital Flight
Capital Flight là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Capital Flight – Definition Capital Flight – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Capital Flight |
Tiếng Việt | Tháo Chạy Vốn |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Capital Flight là gì?
Trong kinh tế, ”tháo chạy vốn” xảy ra khi tài sản hoặc tiền nhanh chóng rời khỏi một đất nước, nguyên nhân do một sự kiện kinh tế nào đó làm nhà đầu tư lo lắng và gây cho nhà đầu tư một khoản giá trị tài sản thấp hơn hoặc nếu không thì làm giảm lòng tin đối với “sức khỏe” của nền kinh tế quốc gia. Và do vậy dẫn đến sự biến mất của cải và thường kèm theo là sự giảm mạnh về tỷ giá hối đoái của quốc gia có dòng vốn tháo chạy
- Capital Flight là Tháo Chạy Vốn.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Capital Flight
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Capital Flight là gì? (hay Tháo Chạy Vốn nghĩa là gì?) Định nghĩa Capital Flight là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Capital Flight / Tháo Chạy Vốn. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục