Questionnaire

    Questionnaire là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Questionnaire – Definition Questionnaire – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Bảng Ý Kiến; Bảng Điều Tra; Bảng Trưng Cầu
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Questionnaire là gì?

    Bảng câu hỏi là một công cụ nghiên cứu bao gồm một loạt các câu hỏi (hay các loại lời nhắc khác) nhằm mục đích thu thập thông tin từ người trả lời. Bảng câu hỏi được phát minh bởi hiệp hội thống kê London vào năm 1838.

    • Questionnaire là Bảng Ý Kiến; Bảng Điều Tra; Bảng Trưng Cầu.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Questionnaire nghĩa là Bảng Ý Kiến; Bảng Điều Tra; Bảng Trưng Cầu.

    Mặc dù bảng câu hỏi thường được thiết kế để phân tích thống kê các câu trả lời, nhưng điều này không phải lúc nào cũng đúng.

    Bảng câu hỏi có ưu điểm hơn một số loại khảo sát khác là chi phí rẻ, không đòi hỏi người hỏi phải nỗ lực nhiều như khảo sát bằng lời nói hay qua điện thoại và thường có các câu trả lời được chuẩn hóa giúp việc biên dịch dữ liệu trở nên đơn giản. Tuy nhiên, những câu trả lời được tiêu chuẩn hóa như vậy có thể khiến người dùng thất vọng vì các câu trả lời có thể không thể hiện chính xác câu trả lời mong muốn của họ. Bảng câu hỏi cũng bị giới hạn bởi thực tế là người trả lời phải có khả năng đọc câu hỏi và trả lời chúng. Do đó, đối với một số nhóm nhân khẩu học, việc điều tra bằng bảng câu hỏi có thể không khả thi cụ thể.

    Definition: A questionnaire is a research instrument consisting of a series of questions (or other types of prompts) for the purpose of gathering information from respondents. The questionnaire was invented by the Statistical Society of London in 1838.

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    Ví dụ, bạn có thể gửi bản khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng sau khi ai đó dùng bữa tại nhà hàng của bạn. Bạn có thể sử dụng nghiên cứu để xác định xem nhân viên của mình có đang cung cấp dịch vụ khách hàng xuất sắc và trải nghiệm tổng thể tích cực hay không.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Questionnaire

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Questionnaire là gì? (hay Bảng Ý Kiến; Bảng Điều Tra; Bảng Trưng Cầu nghĩa là gì?) Định nghĩa Questionnaire là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Questionnaire / Bảng Ý Kiến; Bảng Điều Tra; Bảng Trưng Cầu. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây