Cash Is King
Cash Is King là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Cash Is King – Definition Cash Is King – Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Báo cáo tài chính
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Cash Is King |
Tiếng Việt | Tiền mặt là vua |
Chủ đề | Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Báo cáo tài chính |
Định nghĩa – Khái niệm
Cash Is King là gì?
“Tiền mặt là vua” là một biểu thức đôi khi được sử dụng để phân tích các doanh nghiệp hoặc danh mục đầu tư. Nó có thể đề cập đến tầm quan trọng của dòng tiền trong sức khỏe tài chính tổng thể của một doanh nghiệp. Trong tài chính doanh nghiệp, biểu thức đề cập đến thực tế là chỉ có dòng tiền hoặc cổ tức miễn phí trong tương lai mới phù hợp để định giá (tài chính) và không, ví dụ, thu nhập kế toán. Đối với các nhà đầu tư, nó cũng có thể mô tả những thời điểm thuận lợi khi có một tỷ lệ lớn tiền mặt hoặc các công cụ nợ ngắn hạn có sẵn do thị trường tài chính giảm hoặc do có cơ hội đầu tư.
- Cash Is King là Tiền mặt là vua.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Báo cáo tài chính.
Ý nghĩa – Giải thích
Cash Is King nghĩa là Tiền mặt là vua.
Nó mô tả tầm quan trọng của đủ tiền mặt như một tài sản trong doanh nghiệp đối với các hoạt động ngắn hạn, mua và mua lại. Một công ty có thể có một lượng lớn các khoản phải thu trên bảng cân đối kế toán, điều này cũng sẽ làm tăng vốn chủ sở hữu, nhưng công ty vẫn có thể thiếu tiền mặt để mua hàng, bao gồm trả lương cho công nhân. Trừ khi nó có thể chuyển đổi các tài khoản phải thu và các tài sản hiện tại khác thành tiền mặt một cách nhanh chóng, nó có thể thất bại và bị phá sản về mặt kỹ thuật mặc dù giá trị ròng dương.
Definition: “Cash is king” is an expression sometimes used in analyzing businesses or investment portfolios. It may refer to the importance of cash flow in the overall fiscal health of a business. In corporate finance, the expression refers to the fact that only future free cash flows or dividends are relevant for valuation (finance) and not, for example, accounting earnings. For investors it may also describe times when it is advantageous to have a large percentage of cash or short-term debt instruments available either due to falling financial markets or due to the availability of investment opportunities.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Cash Is King
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Báo cáo tài chính Cash Is King là gì? (hay Tiền mặt là vua nghĩa là gì?) Định nghĩa Cash Is King là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Cash Is King / Tiền mặt là vua. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục