Cashout Refinance
Cashout Refinance là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Cashout Refinance – Definition Cashout Refinance – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Cashout Refinance |
Tiếng Việt | Tái Tài Trợ Tiền Mặt |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Cashout Refinance là gì?
Thế chấp bằng tài sản được tái tài trợ, dẫn đến tài sản thế chấp mới với số dư tiền gốc lớn hơn. Tiền mặt lấy ra làm giảm vốn góp của chủ sở hữu, nhưng có thể dùng để trả dần các khoản nợ khác, và cung cấp tài chính cho việc sửa chữa nhà hay các mục đích khác.
- Cashout Refinance là Tái Tài Trợ Tiền Mặt.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Cashout Refinance
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Cashout Refinance là gì? (hay Tái Tài Trợ Tiền Mặt nghĩa là gì?) Định nghĩa Cashout Refinance là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Cashout Refinance / Tái Tài Trợ Tiền Mặt. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục