Collected Balance
Collected Balance là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Collected Balance – Definition Collected Balance – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Collected Balance |
Tiếng Việt | Số Dư Được Thu |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Collected Balance là gì?
Số dư tiền mặt của tài khoản séc sau khi trừ các chi phiếu đã được rút tại các ngân hàng khác. Thông thường được định nghĩa với số dư sổ cái tài khoản, trừ khi các chi phiếu chưa trả trong quá trình thu nợ. Một ngân hàng có thể coi chi phiếu ký gửi là quỹ dành để sử dụng cho khách hàng trong hai ngày làm việc, nhưng thường không đưa vào trong số dư thu được của người gửi tiền cho năm hay sáu ngày. Điều này cho phép ngân hàng của người chi trả thu hồi chi phiếu, vì không đủ ngân quỹ trong tài khoản của người lập chi phiếu hay vì các lý do khác. Ngược với số dư hiện có (available balance).
- Collected Balance là Số Dư Được Thu.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Collected Balance
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Collected Balance là gì? (hay Số Dư Được Thu nghĩa là gì?) Định nghĩa Collected Balance là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Collected Balance / Số Dư Được Thu. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục