Company Registration Number
Company Registration Number là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Company Registration Number – Definition Company Registration Number – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Company Registration Number |
Tiếng Việt | Số Đăng Kí Của Công Ty |
Chủ đề | Kinh tế |
Tên gọi khác | mã doanh nghiệp |
Định nghĩa – Khái niệm
Company Registration Number là gì?
Số đăng ký của công ty là dãy số được tạo bởi hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, được cấp cho doanh nghiệp khi thành lập và được ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
Mỗi doanh nghiệp có một mã số duy nhất và không được sử dụng lại để cấp cho doanh nghiệp khác.
- Company Registration Number là Số Đăng Kí Của Công Ty.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Company Registration Number nghĩa là Số Đăng Kí Của Công Ty.
Số đăng ký công ty được dùng để thực hiện các nghĩa vụ về thuế, thủ tục hành chính và quyền, nghĩa vụ khác. qua đó các cơ quan nhà nước có thể kiểm tra và giám sát các hoạt động kinh doanh cũng như nghĩa vụ đóng thuế của công ty.
Trước đây, Theo Luật doanh nghiệp 2005 quy định mã số đăng ký công ty riêng và mã số thuế riêng, công ty phải làm 1 bộ hồ sơ đăng ký kinh doanh để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, vừa phải làm thêm 1 bộ hồ sơ đăng ký mã số thuế.
còn theo Luật doanh nghiệp 2014 quy định khi được cấp mã số doanh nghiệp là doanh nghiệp đã đồng thời hoàn thành hai thủ tục, mã số đăng ký doanh nghiệp cũng chính là mã số thuế.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Company Registration Number
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Company Registration Number là gì? (hay Số Đăng Kí Của Công Ty nghĩa là gì?) Định nghĩa Company Registration Number là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Company Registration Number / Số Đăng Kí Của Công Ty. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục