Real Effective Exchange Rate – REER Definition

    Real Effective Exchange Rate – REER Definition là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Real Effective Exchange Rate – REER Definition – Definition Real Effective Exchange Rate – REER Definition – Kinh tế học Kinh tế vĩ mô

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Tỷ giá hối đoái thực hiệu quả – REER Definition
    Chủ đề Kinh tế học Kinh tế vĩ mô
    Ký hiệu/viết tắt REER

    Định nghĩa – Khái niệm

    Real Effective Exchange Rate – REER Definition là gì?

    Tỷ giá hối đoái hiệu quả thực (REER) là bình quân gia quyền tiền tệ của một quốc gia liên quan đến một chỉ số hay rổ tiền tệ lớn khác. Các trọng số được xác định bằng cách so sánh cán cân thương mại tương đối của tiền tệ của một quốc gia đối với mỗi quốc gia trong chỉ mục.

     

    • Real Effective Exchange Rate – REER Definition là Tỷ giá hối đoái thực hiệu quả – REER Definition.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế học Kinh tế vĩ mô.

    Công thức – Cách tính

    Công thức cho REER là

    REER = CER} ^ n x CER ^ n x CER} ^ n x 100

    Với CER: Tỷ giá hối đoái quốc gia.

     

     

     

    Ý nghĩa – Giải thích

    Real Effective Exchange Rate – REER Definition nghĩa là Tỷ giá hối đoái thực hiệu quả – REER Definition.

    Tỷ giá hối đoái hiệu dụng thực (REER) được sử dụng để đo lường giá trị của một loại tiền tệ cụ thể trong mối quan hệ với một nhóm trung bình của các loại tiền tệ chính. REER của một quốc gia là một thước đo quan trọng khi đánh giá khả năng thương mại của quốc gia đó.

    REER có thể được sử dụng để đo lường giá trị cân bằng của đồng tiền của một quốc gia, xác định các yếu tố cơ bản của dòng chảy thương mại của một quốc gia và phân tích tác động của các yếu tố khác, chẳng hạn như cạnh tranh và thay đổi công nghệ, đối với một quốc gia và cuối cùng là trọng số thương mại mục lục.

     

     

     

    Definition: The real effective exchange rate (REER) is the weighted average of a country’s currency in relation to an index or basket of other major currencies. The weights are determined by comparing the relative trade balance of a country’s currency against each country within the index.

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    Giả sử đồng đô la Mỹ có mối quan hệ thương mại với khu vực đồng euro, Anh và Úc, theo đó Hoa Kỳ thực hiện 70% giao dịch với khu vực đồng euro, 20% với Anh và 10% với Úc. Rổ tiền tệ cũng sẽ giữ tỷ lệ tương tự, với đồng euro là 70%, bảng Anh là 20% và đô la Úc là 20%.

    Nói cách khác, tỷ giá hối đoái đồng euro sẽ chiếm 70% trong rổ. Một động thái của đồng euro sẽ có tác động lớn hơn đến rổ so với chuyển động của đồng đô la Úc. Nếu một trong các tỷ giá hối đoái thay đổi đáng kể, nhưng bình quân gia quyền của rổ không thay đổi, điều đó có thể có nghĩa là các đơn vị tiền tệ khác di chuyển theo hướng ngược lại với sự di chuyển của đồng tiền đầu tiên.

     

     

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Real Effective Exchange Rate – REER Definition

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế học Kinh tế vĩ mô Real Effective Exchange Rate – REER Definition là gì? (hay Tỷ giá hối đoái thực hiệu quả – REER Definition nghĩa là gì?) Định nghĩa Real Effective Exchange Rate – REER Definition là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Real Effective Exchange Rate – REER Definition / Tỷ giá hối đoái thực hiệu quả – REER Definition. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây