Compound Interest
Compound Interest là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Compound Interest – Definition Compound Interest – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Compound Interest |
Tiếng Việt | Lãi Gộp (Kép) |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Compound Interest là gì?
Lãi vay không chỉ tính trên số vốn gốc ban đầu, mà còn tính trên cả số lãi vay tích lũy từ những kỳ trước.
- Compound Interest là Lãi Gộp (Kép).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Compound Interest
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Compound Interest là gì? (hay Lãi Gộp (Kép) nghĩa là gì?) Định nghĩa Compound Interest là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Compound Interest / Lãi Gộp (Kép). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục