Consistent (Math/Stat/Econom)
Consistent (Math/Stat/Econom) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Consistent (Math/Stat/Econom) – Definition Consistent (Math/Stat/Econom) – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Consistent (Math/Stat/Econom) |
Tiếng Việt | Nhất Quán (Toán/Thống Kê/Kinh Tế Lượng) |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Consistent (Math/Stat/Econom) là gì?
Trong thống kê, tính nhất quán của các thủ tục như khoảng tin cậy tính toán hay thực hiện kiểm tra giả thuyết, là thuộc tính mong muốn của hành vi của chúng khi số lượng các mục trong tập dữ liệu mà chúng được áp dụng tăng lên vô thời hạn. Đặc biệt, tính nhất quán yêu cầu rằng kết quả của quy trình với dữ liệu không giới hạn phải xác định được sự thật cơ bản. Việc sử dụng thuật ngữ này trong thống kê bắt nguồn từ Sir Ronald Fisher vào năm 1922.
- Consistent (Math/Stat/Econom) là Nhất Quán (Toán/Thống Kê/Kinh Tế Lượng).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Consistent (Math/Stat/Econom) nghĩa là Nhất Quán (Toán/Thống Kê/Kinh Tế Lượng).
Việc sử dụng các thuật ngữ nhất quán và nhất quán trong thống kê bị hạn chế trong các trường hợp về cơ bản có thể áp dụng cùng một quy trình cho bất kỳ số lượng mục dữ liệu nào. Trong các ứng dụng thống kê phức tạp, có thể có một số cách mà số lượng mục dữ liệu có thể tăng lên.Trong những trường hợp như vậy, đặc tính nhất quán có thể bị giới hạn ở một hay nhiều cách có thể mà cỡ mẫu có thể tăng lên.
Definition: In statistics, consistency of procedures, such as computing confidence intervals or conducting hypothesis tests, is a desired property of their behaviour as the number of items in the data set to which they are applied increases indefinitely. In particular, consistency requires that the outcome of the procedure with unlimited data should identify the underlying truth. Use of the term in statistics derives from Sir Ronald Fisher in 1922.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ, hồ sơ về lượng mưa trong một khu vực có thể tăng theo ba cách: Hồ sơ cho các khoảng thời gian bổ sung; hồ sơ cho các trang web bổ sung với một khu vực cố định; hồ sơ cho các địa điểm phụ thu được bằng cách mở rộng kích thước của khu vực.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Consistent (Math/Stat/Econom)
- Statistics
- Confidence Interval
- Hypothesis Testing
- Nhất Quán (Toán/Thống Kê/Kinh Tế Lượng) tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Consistent (Math/Stat/Econom) là gì? (hay Nhất Quán (Toán/Thống Kê/Kinh Tế Lượng) nghĩa là gì?) Định nghĩa Consistent (Math/Stat/Econom) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Consistent (Math/Stat/Econom) / Nhất Quán (Toán/Thống Kê/Kinh Tế Lượng). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục