Data Acquisition
Data Acquisition là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Data Acquisition – Definition Data Acquisition – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Data Acquisition |
Tiếng Việt | (Sự) Thu Nhập Dữ Liệu, Số Liệu |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Data Acquisition là gì?
Thu thập dữ liệu là quá trình lấy mẫu tín hiệu đo các điều kiện vật lý trong thế giới thực và chuyển đổi các mẫu thu được thành các giá trị số kỹ thuật số mà máy tính có thể thao tác được. Các hệ thống thu thập dữ liệu, được viết tắt bởi các chữ cái đầu DAS, DAQ hay DAU, thường chuyển đổi dạng sóng tương tự thành các giá trị kỹ thuật số để xử lý.
- Data Acquisition là (Sự) Thu Nhập Dữ Liệu, Số Liệu.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Data Acquisition nghĩa là (Sự) Thu Nhập Dữ Liệu, Số Liệu.
Các thành phần của hệ thống thu thập dữ liệu bao gồm:
Cảm biến, để chuyển đổi các thông số vật lý sang tín hiệu điện.
Mạch điều hòa tín hiệu, để chuyển đổi các tín hiệu cảm biến thành dạng có thể chuyển đổi sang giá trị số.
Bộ chuyển đổi tương tự sang kỹ thuật số, để chuyển đổi tín hiệu cảm biến có điều kiện sang giá trị kỹ thuật số.
Definition: Data acquisition is the process of sampling signals that measure real world physical conditions and converting the resulting samples into digital numeric values that can be manipulated by a computer. Data acquisition systems, abbreviated by the initialisms DAS, DAQ, or DAU, typically convert analog waveforms into digital values for processing.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Data Acquisition
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Data Acquisition là gì? (hay (Sự) Thu Nhập Dữ Liệu, Số Liệu nghĩa là gì?) Định nghĩa Data Acquisition là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Data Acquisition / (Sự) Thu Nhập Dữ Liệu, Số Liệu. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục