Continuous Net Settlement (CNS)
Continuous Net Settlement (CNS) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Continuous Net Settlement (CNS) – Definition Continuous Net Settlement (CNS) – Đầu tư Môi giới
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Continuous Net Settlement (CNS) |
Tiếng Việt | Giải quyết Net liên tục (CNS) |
Chủ đề | Đầu tư Môi giới |
Ký hiệu/viết tắt | CNS |
Định nghĩa – Khái niệm
Continuous Net Settlement (CNS) là gì?
Thanh toán ròng liên tục (CNS) là một quy trình thanh toán được công ty thanh toán bù trừ chứng khoán quốc gia (NSCC) sử dụng để bù trừ và thanh toán các giao dịch chứng khoán. CNS gồm một hệ thống kế toán ghi sổ tập trung, giúp giữ cho các luồng chứng khoán và số dư tiền tệ có trật tự và hiệu quả.
- Continuous Net Settlement (CNS) là Giải quyết Net liên tục (CNS).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Đầu tư Môi giới.
Ý nghĩa – Giải thích
Continuous Net Settlement (CNS) nghĩa là Giải quyết Net liên tục (CNS).
Trong quá trình CNS, các báo cáo được tạo ra để ghi lại các chuyển động của tiền và chứng khoán. Hệ thống này xử lý hầu hết các giao dịch giữa người môi giới với người môi giới ở Hoa Kỳ liên quan đến cổ phiếu, trái phiếu công ty, trái phiếu đô thị, biên lai lưu ký của Mỹ (ADR), quỹ giao dịch trao đổi (ETF) và ủy thác đầu tư đơn vị. NSCC là một công ty con của tổng công ty bù trừ ủy thác lưu ký (DTCC).
Definition: Continuous Net Settlement (CNS) is a settlement process used by the National Securities Clearing Corporation (NSCC) for the clearing and settlement of securities transactions. CNS includes a centralized book-entry accounting system, which keeps the flows of securities and money balances orderly and efficient.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Giả sử bạn có tài khoản môi giới tại Fidelity và mua 100 cổ phiếu của Apple (AAPL). Lệnh của bạn sẽ được thực hiện nhanh chóng và tài khoản của bạn sẽ hiển thị quyền sở hữu cổ phần.
Nếu Fidelity có nhiều khách hàng mua hơn là bán cổ phiếu của Apple, thì họ sẽ phải lấy cổ phiếu từ một nơi khác. Đối tác của Fidelity sẽ là NSCC thay vì một công ty môi giới khác. Fidelity có thể có nhiều khách hàng bán hơn là mua cổ phiếu của Apple vào cuối ngày, vì vậy họ sẽ phải bán nó cho NSCC.
Giao dịch giữa Fidelity và NSCC sẽ xảy ra nhiều lần. Hầu hết các giao dịch mua bán này cuối cùng sẽ hủy bỏ lẫn nhau. Vào cuối ngày, Fidelity sẽ có một vị thế mua và một vị trí bán lẻ duy nhất trong cổ phiếu của Apple theo hệ thống CNS.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Continuous Net Settlement (CNS)
- National Securities Clearing Corporation (NSCC)
- Automated Confirmation Transaction Service – ACT
- Street Name
- Security
- Executing Broker Defined
- Government Securities Clearing Corporation (GSCC)
- Introduction to National Securities Clearing Corporation (NSCC)
- Post-Trade Processing Definition
- Automated Customer Account Transfer Service (ACATS) Definition
- Depository Trust & Clearing Corporation (DTCC)
- Transfer Procedures
- Giải quyết Net liên tục (CNS) tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Đầu tư Môi giới Continuous Net Settlement (CNS) là gì? (hay Giải quyết Net liên tục (CNS) nghĩa là gì?) Định nghĩa Continuous Net Settlement (CNS) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Continuous Net Settlement (CNS) / Giải quyết Net liên tục (CNS). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục