Social Justice
Social Justice là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Social Justice – Definition Social Justice – Kinh tế Kinh tế học
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Social Justice |
Tiếng Việt | Công bằng xã hội |
Chủ đề | Kinh tế Kinh tế học |
Định nghĩa – Khái niệm
Social Justice là gì?
Công bằng xã hội là một lý thuyết chính trị và triết học khẳng định rằng có những khía cạnh của khái niệm công lý vượt ra ngoài những nguyên tắc của luật dân sự hoặc hình sự, cung và cầu kinh tế, hoặc khuôn khổ đạo đức truyền thống. Công bằng xã hội có xu hướng tập trung nhiều hơn vào chỉ quan hệ giữa các nhóm trong xã hội trái ngược với công lý của hành vi cá nhân hoặc công lý cho cá nhân.
- Social Justice là Công bằng xã hội.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế Kinh tế học.
Ý nghĩa – Giải thích
Social Justice nghĩa là Công bằng xã hội.
Trong lịch sử và lý thuyết, ý tưởng của công bằng xã hội là tất cả mọi người nên có quyền truy cập như nhau vào sự giàu có, sức khỏe, hạnh phúc, công bằng, đặc quyền và cơ hội bất kể hoàn cảnh pháp lý, chính trị, kinh tế hoặc các tình huống khác. Trong thực tiễn hiện đại, công bằng xã hội xoay quanh việc ủng hộ hoặc trừng phạt các nhóm dân cư khác nhau, bất kể sự lựa chọn hay hành động nào của từng cá nhân, dựa trên các đánh giá giá trị về các sự kiện lịch sử, điều kiện hiện tại và quan hệ nhóm. Về mặt kinh tế, điều này thường có nghĩa là phân phối lại của cải, thu nhập và cơ hội kinh tế từ các nhóm mà những người ủng hộ công bằng xã hội coi là kẻ áp bức đối với những người mà họ coi là bị áp bức. Công bằng xã hội thường gắn liền với chính trị bản sắc, chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản cách mạng.
Definition: Social justice is a political and philosophical theory which asserts that there are dimensions to the concept of justice beyond those embodied in the principles of civil or criminal law, economic supply and demand, or traditional moral frameworks. Social justice tends to focus more on just relations between groups within society as opposed to the justice of individual conduct or justice for individuals.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ về công bằng xã hội có thể được tìm thấy trong tất cả các loại xã hội, chính sách của chính phủ và các phong trào.
Trong các nền kinh tế xã hội chủ nghĩa, công bằng xã hội hình thành một nguyên tắc nền tảng của chính sách kinh tế. Các chính phủ xã hội chủ nghĩa thường thực hiện các chương trình phân phối cưỡng bức về đất đai, vốn và các tài sản khác, như Đại nhảy vọt và Holodomor, nhân danh công bằng xã hội.
Trong các xã hội tư bản, các chính phủ thường xuyên can thiệp vào nền kinh tế để hỗ trợ công bằng xã hội. Những người ủng hộ công bằng xã hội thường thúc đẩy cải cách chính sách trong các lĩnh vực như chăm sóc sức khỏe, nhập cư hoặc hệ thống tư pháp hình sự để khắc phục những thành kiến tiềm năng đối với các nhóm nhân khẩu học nhất định.
Trong lịch sử ở Hoa Kỳ, phong trào dân quyền bắt đầu từ những năm 1950 và do Martin Luther King lãnh đạo là một trong những ví dụ nổi tiếng nhất về công bằng xã hội. Martin Luther King và những người theo ông ủng hộ sự bình đẳng chủng tộc và thúc đẩy lợi ích của người Mỹ gốc Phi. Những nỗ lực đã dẫn đến những thay đổi căn bản đối với nền kinh tế và xã hội Hoa Kỳ trong những thập kỷ tiếp theo, bao gồm cả việc đưa ra Đạo luật Dân quyền, vượt xa các doanh nghiệp khỏi sự phân biệt đối xử với các nhóm được bảo vệ hợp pháp.
Thị trường lao động, chính sách lao động và lao động có tổ chức thường là một trong những lĩnh vực quan tâm lớn nhất trong khu vực tư nhân. Trong thị trường lao động, lương và cơ hội cho tất cả các nhân khẩu học thường là hai điểm hàng đầu cho việc vận động tiến bộ. Việc thành lập và truyền bá các công đoàn lao động thường được biện minh và đóng khung về mặt công bằng xã hội để tiếp tục lợi ích của người lao động chống lại người sử dụng lao động bóc lột.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Social Justice
- Conflict Theory
- Karl Marx
- United Nations Global Compact
- Anarchy
- What Is Socialism?
- Egalitarianism
- Frederic Bastiat Was a Forward Thinking Economist of The 19th Century
- Communism Definition
- Capitalism Definition
- Conflict Theory Definition
- Công bằng xã hội tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Kinh tế học Social Justice là gì? (hay Công bằng xã hội nghĩa là gì?) Định nghĩa Social Justice là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Social Justice / Công bằng xã hội. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục