Convexity

    Convexity là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Convexity – Definition Convexity – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Độ Lồi
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Convexity là gì?

    Độ lồi là thước đo độ cong, hoặc mức độ của đường cong, trong mối quan hệ giữa giá trái phiếu và lợi suất trái phiếu. Độ lồi cho thấy thời hạn của trái phiếu thay đổi như thế nào khi lãi suất thay đổi. Các nhà quản lý danh mục đầu tư sẽ sử dụng lồi như một công cụ quản lý rủi ro, để đo lường và quản lý rủi ro lãi suất của danh mục đầu tư.

     

    • Convexity là Độ Lồi.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Convexity nghĩa là Độ Lồi.

    Trước khi giải thích sự lồi lõm, điều quan trọng là phải biết giá trái phiếu và lãi suất thị trường liên quan đến nhau như thế nào. Khi lãi suất giảm, giá trái phiếu tăng. Ngược lại, lãi suất thị trường tăng dẫn đến giá trái phiếu giảm. Phản ứng ngược lại là bởi vì khi lãi suất tăng, trái phiếu có thể tụt lại phía sau trong thu nhập mà họ có thể cung cấp cho một nhà đầu tư tiềm năng so với các chứng khoán khác.

     

     

    Definition: Convexity is a measure of the curvature, or the degree of the curve, in the relationship between bond prices and bond yields. Convexity demonstrates how the duration of a bond changes as the interest rate changes. Portfolio managers will use convexity as a risk-management tool, to measure and manage the portfolio’s exposure to interest rate risk.

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    Ví dụ, quỹ ETF trái phiếu thế chấp vốn SPDR Barclays (MBG) cung cấp lợi suất 3,33% vào ngày 26 tháng 3 năm 2019. Nếu chúng ta so sánh lợi suất của ETF với lãi suất kho bạc 10 năm hiện tại, giao dịch ở mức khoảng 2,45%, lãi suất tỷ lệ sẽ phải tăng đáng kể, và cao hơn 3,33% đối với MBG ETF để có nguy cơ mất lợi nhuận cao hơn. Nói cách khác, ETF có độ lồi âm bởi vì bất kỳ sự gia tăng nào về lợi suất sẽ ít ảnh hưởng đến các nhà đầu tư hiện tại.

     

     

     

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Convexity

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Convexity là gì? (hay Độ Lồi nghĩa là gì?) Định nghĩa Convexity là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Convexity / Độ Lồi. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây