Cost Saving

    Cost Saving là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Cost Saving – Definition Cost Saving – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt (Sự) Tiết Kiệm Chi Phí
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Cost Saving là gì?

    Tiết kiệm chi phí là một tập hợp các hành động hay chính sách làm giảm chi phí lịch sử hoặc dự kiến của một giao dịch nhất định. Chúng là các biện pháp được thực hiện để thu hẹp số tiền được trả cho một hàng hóa hay dịch vụ nhất định.

     

     

    • Cost Saving là (Sự) Tiết Kiệm Chi Phí.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Cost Saving nghĩa là (Sự) Tiết Kiệm Chi Phí.

    Tiết kiệm chi phí có thể là một hành động hay một chiến lược có hệ thống. Các công ty có chính sách tài chính vững chắc có nhiều cách khác nhau để đảm bảo bất kỳ giao dịch mua hay đầu tư nào được thực hiện đều thông qua phương pháp tiết kiệm chi phí. Từ góc độ tổ chức hoặc kinh doanh, chiến lược này chủ yếu được thực hiện tại bộ phận mua hàng. Vì đây là khu vực chức năng xử lý tất cả các giao dịch mua được thực hiện bởi công ty nên chiến lược có thể được thực hiện hiệu quả hơn ở đó.

     

    Definition: Cost savings is a set of actions or policies that reduce the historical or expected cost of a given transaction. They are measures implemented to shrink the amount of money being paid for a certain good or service.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Cost Saving

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Cost Saving là gì? (hay (Sự) Tiết Kiệm Chi Phí nghĩa là gì?) Định nghĩa Cost Saving là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Cost Saving / (Sự) Tiết Kiệm Chi Phí. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây