Parity
Parity là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Parity – Definition Parity – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Parity |
Tiếng Việt | Bình Giá; Đồng Giá; Ngang Giá |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Parity là gì?
1. Trong giao dịch hối đoái, không đề xuất ngược với giá chào mua hay giá chào bán của bên kia. Thuật ngữ hàm ý cả hai bên mua bán sẽ trao đổi chính xác theo cùng một giá. Do vậy, chung theo ngang giá hay ngang bằng.
- Parity là Bình Giá; Đồng Giá; Ngang Giá.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Parity
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Parity là gì? (hay Bình Giá; Đồng Giá; Ngang Giá nghĩa là gì?) Định nghĩa Parity là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Parity / Bình Giá; Đồng Giá; Ngang Giá. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục