Counter Sample
Counter Sample là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Counter Sample – Definition Counter Sample – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Counter Sample |
Tiếng Việt | Mẫu Hàng Tương Đương; Mẫu Đối Ứng (Của Bên Bán) |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Counter Sample là gì?
Mẫu hàng tương đương là mẫu tham chiếu của mẫu ban đầu (mẫu đã ký). Mẫu hàng tương đương được thực hiện giống như mẫu ban đầu và được gửi cho yêu cầu.
- Counter Sample là Mẫu Hàng Tương Đương; Mẫu Đối Ứng (Của Bên Bán).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Counter Sample nghĩa là Mẫu Hàng Tương Đương; Mẫu Đối Ứng (Của Bên Bán).
Mẫu hàng tương đương sẽ giải quyết được vấn đề về yêu cầu số lượng đối với hàng mẫu ban đầu. Trong khi tất cả các tính năng, đặc điểm đều giống mẫu hàng ban đầu, mẫu hàng tương đương thường sẽ được sản xuất với số lượng lớn hơn đáp ứng nhu cầu của người yêu cầu.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ công ty giầy da A nhận được đơn hàng gia công 1000 sản phẩm giày từ công ty B trong vòng 1 tháng. Công ty B thực hiện bàn giao mẫu ban đầu với đầy đủ đặc điểm về chất liệu, kiểu dáng…Đến hạn Công ty A bàn giao đơn hàng cho Công ty B, là 1000 mẫu hàng tương đương từ mẫu hàng ban đầu.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Counter Sample
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Counter Sample là gì? (hay Mẫu Hàng Tương Đương; Mẫu Đối Ứng (Của Bên Bán) nghĩa là gì?) Định nghĩa Counter Sample là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Counter Sample / Mẫu Hàng Tương Đương; Mẫu Đối Ứng (Của Bên Bán). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục