Cross Trade
Cross Trade là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Cross Trade – Definition Cross Trade – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Cross Trade |
Tiếng Việt | Giao Dịch Chứng Khoán Chéo |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Cross Trade là gì?
Giao dịch chéo là một thông lệ trong đó các lệnh mua và bán cho cùng một tài sản được bù đắp mà không ghi lại giao dịch trên sàn giao dịch. Đây là một hoạt động không được phép trên hầu hết các sàn giao dịch lớn.
- Cross Trade là Giao Dịch Chứng Khoán Chéo.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Cross Trade nghĩa là Giao Dịch Chứng Khoán Chéo.
Giao dịch chéo cũng xảy ra hợp pháp khi một nhà môi giới thực hiện khớp lệnh mua và lệnh bán cho cùng một bảo mật trên các tài khoản khách hàng khác nhau và báo cáo chúng trên một sàn giao dịch. Những loại giao dịch chéo này cũng phải được thực hiện ở mức giá tương ứng với giá thị trường hiện hành tại thời điểm đó.
Definition: A cross trade is a practice where buy and sell orders for the same asset are offset without recording the trade on the exchange. It is an activity that is not permitted on most major exchanges.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ: Nếu một khách hàng muốn bán và một khách hàng khác muốn mua, nhà môi giới có thể khớp hai lệnh đó mà không cần gửi lệnh đến sàn giao dịch chứng khoán nhưng điền vào chúng như một giao dịch chéo và sau đó báo cáo các giao dịch sau khi thực tế một cách kịp thời và đóng dấu thời gian với thời gian và giá của thập giá.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Cross Trade
- Execution
- Sweep-To-Fill Order
- Principal Orders
- Sub-Pennying
- Buy To Open
- Giao Dịch Chứng Khoán Chéo tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Cross Trade là gì? (hay Giao Dịch Chứng Khoán Chéo nghĩa là gì?) Định nghĩa Cross Trade là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Cross Trade / Giao Dịch Chứng Khoán Chéo. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục