Current Yield
Current Yield là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Current Yield – Definition Current Yield – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Current Yield |
Tiếng Việt | Suất Thu Lợi Hiện Hành |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Current Yield là gì?
Lãi suất hàng năm của trái phiếu được tính bằng cách chia phiếu lãi cho giá mua gốc. Lợi suất hiện hành của trái phiếu 8% bán với giá $800 là 10%. Lợi tức hiện hành khác với lợi suất đáo hạn, bao gồm tiền lãi tích lũy hàng năm khi giá tăng từ $800 đến $1.000 vào lúc đáo hạn. Lợi suất hiện hành được sử dụng, để so sánh sự thay đổi hàng năm của lợi suất trái phiếu.
- Current Yield là Suất Thu Lợi Hiện Hành.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Current Yield
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Current Yield là gì? (hay Suất Thu Lợi Hiện Hành nghĩa là gì?) Định nghĩa Current Yield là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Current Yield / Suất Thu Lợi Hiện Hành. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục