Customer Initiated Entry (CIE)
Customer Initiated Entry (CIE) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Customer Initiated Entry (CIE) – Definition Customer Initiated Entry (CIE) – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Customer Initiated Entry (CIE) |
Tiếng Việt | Giao Dịch Khách Hàng Tự Phục Vụ |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Customer Initiated Entry (CIE) là gì?
Giao dịch ngân hàng từ thiết bị đầu cuối ngân hàng tự phcj vụ, ví dụ, máy rút tiền tự động, hay bằng điện thoại như thanh toán hóa đơn qua điện thoại. Hệ thống máy tự động phục vụ khách hàng thay thế lao động của nhân viên ngân hàng, và theo lý thuyết ít tốn kém hơn trong việc xử lý khối lượng giao dịch ngày càng tăng.
- Customer Initiated Entry (CIE) là Giao Dịch Khách Hàng Tự Phục Vụ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Customer Initiated Entry (CIE)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Customer Initiated Entry (CIE) là gì? (hay Giao Dịch Khách Hàng Tự Phục Vụ nghĩa là gì?) Định nghĩa Customer Initiated Entry (CIE) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Customer Initiated Entry (CIE) / Giao Dịch Khách Hàng Tự Phục Vụ. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục