Generalized System Of Preferences (GSP)

    Generalized System Of Preferences (GSP) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Generalized System Of Preferences (GSP) – Definition Generalized System Of Preferences (GSP) – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Hệ Thống Ưu Đãi Phổ Cập; Hệ Thống Ưu Đãi Chung
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Generalized System Of Preferences (GSP) là gì?

    Theo GSP, được đề nghị tại hội nghị của Liên hợp quốc về thương mại và phát triển lần đầu tiên năm 1964 và được chấp thuận tại hội nghị lần thứ hai vào năm 1968, các nước công nghiệp đồng ý không đánh thuế nhập khẩu từ các nước đang phát triển, trong khi vẫn đánh thuế nhập khẩu đối với các nước công nghiệp khác, do đó đã tạo ra một chênh lệch ưu đãi cho các nước đang phát triển.

    • Generalized System Of Preferences (GSP) là Hệ Thống Ưu Đãi Phổ Cập; Hệ Thống Ưu Đãi Chung.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Generalized System Of Preferences (GSP)

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Generalized System Of Preferences (GSP) là gì? (hay Hệ Thống Ưu Đãi Phổ Cập; Hệ Thống Ưu Đãi Chung nghĩa là gì?) Định nghĩa Generalized System Of Preferences (GSP) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Generalized System Of Preferences (GSP) / Hệ Thống Ưu Đãi Phổ Cập; Hệ Thống Ưu Đãi Chung. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây