Debt Consolidation

    Debt Consolidation là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Debt Consolidation – Definition Debt Consolidation – Tín dụng & Nợ Quản lý nợ

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Hợp nhất nợ
    Chủ đề Tín dụng & Nợ Quản lý nợ

    Định nghĩa – Khái niệm

    Debt Consolidation là gì?

    Hợp nhất nợ là một hình thức tái cấp vốn nợ đòi hỏi phải thực hiện một khoản vay để trả cho nhiều người khác. Điều này thường đề cập đến một quy trình tài chính cá nhân của các cá nhân giải quyết nợ tiêu dùng cao nhưng đôi khi nó cũng có thể đề cập đến cách tiếp cận tài chính của một quốc gia để củng cố nợ doanh nghiệp hay nợ Chính phủ. Quá trình này có thể đảm bảo mức lãi suất chung thấp hơn cho toàn bộ nợ và cung cấp sự tiện lợi khi chỉ phục vụ một khoản vay hay nợ.

     

     

    • Debt Consolidation là Hợp nhất nợ.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tín dụng & Nợ Quản lý nợ.

    Ý nghĩa – Giải thích

    Debt Consolidation nghĩa là Hợp nhất nợ.

    Hợp nhất nợ có nghĩa là kết hợp nhiều nghĩa vụ nợ vào một khoản vay mới với cơ cấu kỳ hạn thuận lợi như cơ cấu lãi suất thấp hơn, nhiệm kỳ, v.v … Ở đây, số tiền nhận được từ khoản vay mới được sử dụng để trả các khoản nợ khác. Hợp nhất nợ được sử dụng bởi người tiêu dùng để trả một khoản nợ nhỏ trong một lần bằng cách thực hiện một khoản vay lớn. Bằng cách này, họ tiết kiệm được tiền lãi cũng như chi phí tài chính cho khoản nợ nhỏ mà họ nợ. Người vay bây giờ sẽ phải thực hiện một khoản thanh toán thay vì thực hiện nhiều khoản thanh toán cho các chủ nợ khác.

     

     

    Definition: Debt consolidation is a form of debt refinancing that entails taking out one loan to pay off many others. This commonly refers to a personal finance process of individuals addressing high consumer debt, but occasionally it can also refer to a country’s fiscal approach to consolidate corporate debt or Government debt. The process can secure a lower overall interest rate to the entire debt load and provide the convenience of servicing only one loan or debt.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Debt Consolidation

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tín dụng & Nợ Quản lý nợ Debt Consolidation là gì? (hay Hợp nhất nợ nghĩa là gì?) Định nghĩa Debt Consolidation là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Debt Consolidation / Hợp nhất nợ. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây