Deforestation
Deforestation là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Deforestation – Definition Deforestation – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Deforestation |
Tiếng Việt | Phá Rừng |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Deforestation là gì?
Deforestation là khai thác đất rừng. Phá rừng thường được chia làm hai loại chung, phá rừng nhiệt đới, liên quan việc khai phá các khu rừng nhiệt đới (rain) già ở các khu vực có mức độ mưa cao, thường dùng cho mục đích nông nghiệp, và khai hoang rừng khô (dry) xảy ra ở các khu vực nơi hầu hết các cây bị cắt để làm củi
- Deforestation là Phá Rừng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Deforestation
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Deforestation là gì? (hay Phá Rừng nghĩa là gì?) Định nghĩa Deforestation là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Deforestation / Phá Rừng. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục