Earnings Estimate
Earnings Estimate là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Earnings Estimate – Definition Earnings Estimate – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Earnings Estimate |
Tiếng Việt | Earnings Estimate (Doanh Thu Ước Tính) |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Earnings Estimate là gì?
Những khoản doanh thu dự kiến hàng quý hoặc hàng năm của một công ty nhất định, ví dụ như là ước tính của cá nhân một nhà phân tích thị trường hoặc của công ty nào khác. Doanh thu ước tính được các nhà đầu tư theo dõi chặt chẽ bởi chỉ số này là dấu hiệu quan trọng về triển vọng của công ty trong tương lai, tuy nhiên, ngay cả đến các chuyên gia cũng thường gặp phải khó khăn khi dự đoán con số doanh thu một cách chính xác. Các nhà phân tích thường sử dụng các mô hình dự báo, hướng dẫn quản lý và các thông tin cơ bản của công ty trong kỳ để đưa ra những con số dự kiến chính xác nhất.
- Earnings Estimate là Earnings Estimate (Doanh Thu Ước Tính).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Earnings Estimate
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Earnings Estimate là gì? (hay Earnings Estimate (Doanh Thu Ước Tính) nghĩa là gì?) Định nghĩa Earnings Estimate là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Earnings Estimate / Earnings Estimate (Doanh Thu Ước Tính). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục