Electronic Banking
Electronic Banking là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Electronic Banking – Definition Electronic Banking – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Electronic Banking |
Tiếng Việt | Nghiệp Vụ Ngân Hàng Điện Tử |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Electronic Banking là gì?
Hình thức nghiệp vụ ngân hàng mà tiền được chuyển thông qua trao đổi tín hiệu điện tử giữa các định chế tài chính, thay vì trao đổi bằng tiền mặt, chi phiếu hoặc các công cụ chuyển nhượng khác. Sở hữu tiền và việc chuyển tiền giữa các định chế tài chính được lưu lại trong hệ thống máy tính, kết nối bằng đường dây điện thoại. Nhận diện khách hàng bằng mã truy cập, như mật mã hoặc Số Nhận Dạng Cá Nhân (PIN), thay cho chữ kí trên chi phiếu hoặc chứng từ khác. Các hệ thống nghiệp vụ ngân hàng điện tử có thể là những hệ thống thanh toán lẻ, với số tiền ít như mạng lưới Máy Rút Tiền Tự Động (ATM) và hệ thống Điểm Bán Lẻ (POS) và hệ thống thanh toán liên ngân hàng với số tiền lớn, như Hệ thống vô tuyến FED của Cục dự trữ liên bang, hoặc Hệ Thốn Thanh Toán Bù Trừ Liên Ngân Hàng được vận hành bởi Hiệp hội Trung tâm Thanh toán bù trừ New York
- Electronic Banking là Nghiệp Vụ Ngân Hàng Điện Tử.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Electronic Banking
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Electronic Banking là gì? (hay Nghiệp Vụ Ngân Hàng Điện Tử nghĩa là gì?) Định nghĩa Electronic Banking là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Electronic Banking / Nghiệp Vụ Ngân Hàng Điện Tử. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục