Embedded Computer System

    Embedded Computer System là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Embedded Computer System – Definition Embedded Computer System – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Hệ Thống Máy Tính Được Cài Đặt
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Embedded Computer System là gì?

    • Embedded Computer System là Hệ Thống Máy Tính Được Cài Đặt.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Embedded Computer System

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Embedded Computer System là gì? (hay Hệ Thống Máy Tính Được Cài Đặt nghĩa là gì?) Định nghĩa Embedded Computer System là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Embedded Computer System / Hệ Thống Máy Tính Được Cài Đặt. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây