Gender Gap
Gender Gap là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Gender Gap – Definition Gender Gap – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Gender Gap |
Tiếng Việt | Khoảng Cách Giới Tính |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Gender Gap là gì?
Khoảng cách giới là sự khác biệt giữa phụ nữ và nam giới thể hiện ở các thành tựu xã hội, chính trị, trí tuệ, văn hóa hoặc kinh tế.
- Gender Gap là Khoảng Cách Giới Tính.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Gender Gap nghĩa là Khoảng Cách Giới Tính.
Khoảng cách giới tính, sự khác biệt về ý kiến hoặc thái độ giữa nam và nữ liên quan đến nhiều vấn đề công cộng và riêng tư gồm các ứng cử viên chính trị, các đảng hoặc chương trình.
Definition: The gender gap is the difference between women and men as reflected in social, political, intellectual, cultural, or economic attainments or attitudes.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Gender Gap
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Gender Gap là gì? (hay Khoảng Cách Giới Tính nghĩa là gì?) Định nghĩa Gender Gap là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Gender Gap / Khoảng Cách Giới Tính. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục