Enclave Economies
Enclave Economies là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Enclave Economies – Definition Enclave Economies – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Enclave Economies |
Tiếng Việt | Các Nền Kinh Tế Ràng Buộc |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Enclave Economies là gì?
Các nền kinh tế LDC trong đó có các khu vực nhỏ phát triển về kinh tế (thường do hiện diện chế độ thuộc địa hay các doanh nghiệp ngước ngoài tham gia hoạt động trồng cây và khai thác mỏ) và khu vực rộng lớn còn lại có mức tiến bộ rất thấp
- Enclave Economies là Các Nền Kinh Tế Ràng Buộc.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Enclave Economies
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Enclave Economies là gì? (hay Các Nền Kinh Tế Ràng Buộc nghĩa là gì?) Định nghĩa Enclave Economies là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Enclave Economies / Các Nền Kinh Tế Ràng Buộc. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục