Qatari Riyal (QAR)
Qatari Riyal (QAR) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Qatari Riyal (QAR) – Definition Qatari Riyal (QAR) – Giao dịch tiền tệ & Forex Chiến lược & Kiến thức giao diịch Forex
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Qatari Riyal (QAR) |
Tiếng Việt | Qatar Rian (QAR) |
Chủ đề | Giao dịch tiền tệ & Forex Chiến lược & Kiến thức giao diịch Forex |
Định nghĩa – Khái niệm
Qatari Riyal (QAR) là gì?
QAR là mã tiền tệ cho Rian Qatar, tiền tệ của Nhà nước Qatar nằm dọc theo bờ biển của bán đảo Ả Rập. Các Rian Qatar được tạo thành từ 100 dirhams. Chữ viết tắt cho đồng tiền là QR, bằng tiếng Anh. Rian cũng thường được gọi là Rial.
- Qatari Riyal (QAR) là Qatar Rian (QAR).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Giao dịch tiền tệ & Forex Chiến lược & Kiến thức giao diịch Forex.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Qatari Riyal (QAR)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giao dịch tiền tệ & Forex Chiến lược & Kiến thức giao diịch Forex Qatari Riyal (QAR) là gì? (hay Qatar Rian (QAR) nghĩa là gì?) Định nghĩa Qatari Riyal (QAR) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Qatari Riyal (QAR) / Qatar Rian (QAR). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục