Equity Financing
Equity Financing là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Equity Financing – Definition Equity Financing – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Equity Financing |
Tiếng Việt | Huy Động Thêm Vốn Cổ Đông |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Equity Financing là gì?
Tài trợ vốn cổ phần là quá trình huy động vốn thông qua việc bán cổ phần. Các công ty huy động tiền bởi vì họ có thể có nhu cầu ngắn hạn để thanh toán các hóa đơn hay họ có thể có mục tiêu dài hạn và yêu cầu quỹ đầu tư vào sự phát triển của họ. Bằng cách bán cổ phiếu, họ bán quyền sở hữu trong công ty của mình để đổi lấy tiền mặt, giống như tài trợ bằng cổ phiếu.
- Equity Financing là Huy Động Thêm Vốn Cổ Đông.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Equity Financing nghĩa là Huy Động Thêm Vốn Cổ Đông.
Tài trợ vốn chủ sở hữu bao gồm việc bán vốn cổ phần phổ thông mà còn bán các công cụ vốn chủ sở hữu hay bán vốn cổ phần khác như cổ phiếu ưu đãi, cổ phiếu ưu đãi chuyển đổi và các đơn vị vốn chủ sở hữu bao gồm cổ phiếu phổ thông và chứng quyền.
Definition: Equity financing is the process of raising capital through the sale of shares. Companies raise money because they might have a short-term need to pay bills or they might have a long-term goal and require funds to invest in their growth. By selling shares, they sell ownership in their company in return for cash, like stock financing.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ, các nhà đầu tư thiên thần và nhà đầu tư mạo hiểm – những người thường là những nhà đầu tư đầu tiên vào một công ty khởi nghiệp – có xu hướng ủng hộ cổ phiếu ưu đãi có thể chuyển đổi hơn là cổ phiếu phổ thông để đổi lấy vốn cho các công ty mới bởi vì công ty cũ có tiềm năng tăng giá lớn hơn và một số bảo vệ giảm giá trị. Một khi công ty đã phát triển đủ lớn để xem xét việc niêm yết cổ phiếu ra công chúng, nó có thể xem xét bán cổ phần phổ thông cho các nhà đầu tư tổ chức và bán lẻ.
Sau đó, nếu công ty cần thêm vốn, công ty có thể lựa chọn hình thức tài trợ vốn cổ phần thứ cấp như chào bán quyền hay chào bán các đơn vị vốn chủ sở hữu bao gồm chứng quyền như một chất tạo ngọt.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Equity Financing
- Primary Offering
- Financing
- Equity
- Convertible Bond
- Senior Convertible Note
- Huy Động Thêm Vốn Cổ Đông tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Equity Financing là gì? (hay Huy Động Thêm Vốn Cổ Đông nghĩa là gì?) Định nghĩa Equity Financing là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Equity Financing / Huy Động Thêm Vốn Cổ Đông. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục