Escalate
Escalate là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Escalate – Definition Escalate – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Escalate |
Tiếng Việt | Leo Thang |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Escalate là gì?
Từ leo thang bắt nguồn từ từ tiếng Ý ‘scalare’ có nghĩa là ‘leo lên bằng một cái thang’. Vào cuối những năm 1950, nghĩa được mở rộng có nghĩa là ‘tăng lên nhanh chóng’. Giá cả leo thang khi thứ gì đó trở nên khan hiếm, có thể là đồ chơi phổ biến, vé xem hòa nhạc hay thực phẩm trong thời kỳ khủng hoảng. Nếu chiến tranh hay xung đột leo thang, nó sẽ trở nên căng thẳng và bạo lực hơn.
- Escalate là Leo Thang .
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Escalate nghĩa là Leo Thang .
Từ điển leo thang là gia tăng về cường độ hay mức độ hay sự gia tăng để chống lại sự khác biệt được nhận thức. Leo thang trong quản lý dự án là sự gia tăng dự kiến về chi phí tài nguyên (lao động, vật liệu, thiết bị) chưa cam kết theo thời gian do sức mua của đồng tiền giảm. Trợ cấp cho việc leo thang là một thành phần trong chi phí giải thưởng dự kiến của một loại chi phí. Báo cáo cũng có thể đề cập đến quá trình giải quyết các vấn đề hay sự cố.
Definition: The word escalate comes from the Italian word ‘scalare’ meaning ‘to climb by means of a ladder’. In the late 1950s the meaning was expanded to mean ‘increase rapidly’. Prices escalate when something becomes scarce, be it a popular toy, a concert ticket, or food during a crisis. And if a war or conflict escalates, it becomes more intense and violent.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ 1: Một điều khoản leo thang có thể nêu rõ rằng lương của một nhân viên sẽ điều chỉnh dựa trên sự gia tăng định kỳ của lạm phát. Điều khoản có thể yêu cầu một công ty tăng lương hàng năm cho nhân viên dựa trên tỷ lệ lạm phát thực tế trong nền kinh tế. Trong trường hợp các hợp đồng liên quan đến việc cung cấp nguyên vật liệu hay các yếu tố sản xuất khác, điều khoản leo thang cho phép tăng giá dựa trên lạm phát gia tăng.
Ví dụ 2: Nếu một bộ phận nhận ra rằng một vấn đề trở nên lớn hơn và liên quan nhiều hơn so với dự đoán trước đó, người quản lý có liên quan có thể chuyển vấn đề lên bộ phận cao hơn hay người trong tổ chức.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Escalate
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Escalate là gì? (hay Leo Thang nghĩa là gì?) Định nghĩa Escalate là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Escalate / Leo Thang . Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục