Except
Except là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Except – Definition Except – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Except |
Tiếng Việt | Ngoài…; Trừ… Ra; Không Kể… |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Except là gì?
Ngoại trừ được định nghĩa là điều gì đó được nói khi một hành động phụ thuộc vào một hành động khác hay để thể hiện một sự thay đổi trong hành động.
- Except là Ngoài…; Trừ… Ra; Không Kể….
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Except nghĩa là Ngoài…; Trừ… Ra; Không Kể….
Từ này cũng có thể được sử dụng như một nghĩa kết hợp “nhưng”: Nếu bạn không đói lắm, bạn có thể không ăn bất cứ thứ gì, ngoại trừ một vài chiếc bánh quy giòn. Là một động từ, ngoại trừ thường được sử dụng ở thì quá khứ. Hiếm hơn nhiều là việc sử dụng ngoại trừ như một động từ có nghĩa là “phản đối”, điều mà chúng ta thường thấy trong các ngữ cảnh pháp lý.
Definition: Except is defined as something said when one action depends on another action, or to show a variation in action.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Tất cả các tài xế phải tuân theo tốc độ giới hạn, nhưng xe cấp cứu đang chạy đến bệnh viện được ngoại trừ.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Except
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Except là gì? (hay Ngoài…; Trừ… Ra; Không Kể… nghĩa là gì?) Định nghĩa Except là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Except / Ngoài…; Trừ… Ra; Không Kể…. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục