Peg (Pegging)
Peg (Pegging) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Peg (Pegging) – Definition Peg (Pegging) – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Peg (Pegging) |
Tiếng Việt | Neo Giá |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Peg (Pegging) là gì?
Pegging đang kiểm soát tỷ giá tiền tệ của một quốc gia bằng cách gắn nó với đồng tiền của quốc gia khác hay điều chỉnh giá tài sản trước khi quyền chọn hết hạn. Đôi khi, ngân hàng trung ương của một quốc gia sẽ tham gia vào các hoạt động thị trường mở để ổn định tiền tệ của mình bằng cách neo hay cố định nó vào tiền tệ của quốc gia khác, có lẽ là ổn định hơn. Nó cũng có thể đề cập đến hoạt động thao túng giá của một tài sản cơ bản hàng hóa, trước khi quyền chọn hết hạn.
- Peg (Pegging) là Neo Giá.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Peg (Pegging) nghĩa là Neo Giá.
Nhiều quốc gia sử dụng neo để giữ cho tiền tệ của họ ổn định so với một quốc gia khác. Biến động tiền tệ rộng có thể khá bất lợi cho các giao dịch kinh doanh quốc tế. Cố định vào đồng đô la Mỹ là phổ biến. Ở châu Âu, đồng franc Thụy Sĩ đã được cố định với đồng euro trong phần lớn giai đoạn 2011-2015, mặc dù điều này đã được thực hiện nhiều hơn để hạn chế sức mạnh của đồng Franc Thụy Sĩ khỏi dòng vốn liên tục.
Pegging cũng là một chiến lược được triển khai bởi người mua và người viết (người bán) quyền chọn mua và bán. Các nhà văn thường liên quan đến việc làm tăng hay giảm giá của chứng khoán cơ bản khi quyền chọn sắp hết hạn. Lý do là họ có động cơ tiền tệ để đảm bảo rằng người mua không thực hiện hợp đồng quyền chọn.
Definition: Pegging is controlling a country’s currency rate by tying it to another country’s currency or steering an asset’s price prior to option expiration. A country’s central bank, at times, will engage in open market operations to stabilize its currency by pegging, or fixing, it to another country’s, presumably stabler, currency. It can also refer to the practice of manipulating the price of an underlying asset, like a commodity, prior to option expiry.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ: Một nhà đầu tư mua một quyền chọn mua trị giá 50 đô la, quyền này cho họ quyền mua cổ phiếu cơ bản với giá thực tế là 50 đô la, trên cổ phiếu XYZ hết hạn vào ngày 30 tháng 6. Người viết đã thu phí bảo hiểm từ người mua và lý tưởng nhất là muốn thấy tùy chọn hết hạn vô giá trị (giá cổ phiếu dưới 50 đô la khi hết hạn).
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Peg (Pegging)
- Short Put
- Call Option
- Writer
- Options
- Put Option
- Neo Giá tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Peg (Pegging) là gì? (hay Neo Giá nghĩa là gì?) Định nghĩa Peg (Pegging) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Peg (Pegging) / Neo Giá. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục