Exposure
Exposure là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Exposure – Definition Exposure – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Exposure |
Tiếng Việt | Mức Rủi Ro |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Exposure là gì?
Mức rủi ro là một thuật ngữ chung có thể đề cập đến tổng giá trị thị trường của một vị trí, tổng số rủi ro có thể xảy ra tại bất kỳ thời điểm nào hoặc một phần của quỹ đầu tư vào một thị trường hoặc tài sản cụ thể.
- Exposure là Mức Rủi Ro.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Exposure nghĩa là Mức Rủi Ro.
Tiếp xúc tài chính là số vốn mà bạn sẽ mất khi đầu tư vào một tài sản còn được gọi là rủi ro. Khi đầu tư, tiếp xúc tài chính bị giới hạn ở số tiền bạn chi cho việc mở một vị trí, ví dụ: Nếu bạn đầu tư vào cổ phiếu trở nên hoàn toàn vô giá trị, bạn sẽ chỉ mất số tiền bạn đã trả. Nhưng, nếu bạn giao dịch với đòn bẩy, mức độ tiếp xúc của bạn tăng lên vì vốn của bạn được khuếch đại vượt ra ngoài số tiền ban đầu, được gọi là tiền ký quỹ (tiền gửi). Trong những trường hợp này, lợi nhuận và thua lỗ của bạn có thể được phóng to.
Definition: Exposure is a general term that can refer to the total market value of a position, the total amount of possible risk at any given point, or the portion of a fund invested in a particular market or asset.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Exposure
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Exposure là gì? (hay Mức Rủi Ro nghĩa là gì?) Định nghĩa Exposure là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Exposure / Mức Rủi Ro. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục