Facilitating Payment
Facilitating Payment là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Facilitating Payment – Definition Facilitating Payment – Luật Tội phạm & gian lận
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Facilitating Payment |
Tiếng Việt | Tạo điều kiện thanh toán |
Chủ đề | Luật Tội phạm & gian lận |
Định nghĩa – Khái niệm
Facilitating Payment là gì?
Tạo điều kiện thanh toán là một khoản thanh toán tài chính có thể cấu thành hối lộ và được thực hiện với mục đích đẩy nhanh quá trình hành chính. Đó là một khoản thanh toán được thực hiện cho một quan chức nhà nước hoặc chính phủ hoạt động như một sự khích lệ để quan chức hoàn thành một số hành động hoặc xử lý nhanh chóng, vì lợi ích của bên thực hiện thanh toán.
- Facilitating Payment là Tạo điều kiện thanh toán.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Luật Tội phạm & gian lận.
Ý nghĩa – Giải thích
Facilitating Payment nghĩa là Tạo điều kiện thanh toán.
Tạo điều kiện thanh toán được thực hiện để làm trơn tru tiến trình của một dịch vụ mà người trả tiền có quyền hợp pháp hay cả khi không thực hiện thanh toán như vậy. Ở một số quốc gia, các khoản thanh toán này được coi là bình thường, trong khi ở các quốc gia khác, việc tạo điều kiện thanh toán bị cấm theo luật và bị coi là hối lộ. Tạo điều kiện thanh toán cũng được gọi là thanh toán thuận lợi.
Definition: Facilitating payment is a financial payment that may constitute a bribe and is made with the intention of expediting an administrative process. It is a payment made to a public or government official that acts as an incentive for the official to complete some action or process expeditiously, to the benefit of the party making the payment.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Facilitating Payment
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Luật Tội phạm & gian lận Facilitating Payment là gì? (hay Tạo điều kiện thanh toán nghĩa là gì?) Định nghĩa Facilitating Payment là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Facilitating Payment / Tạo điều kiện thanh toán. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục