Power-Distance Index (PDI)
Power-Distance Index (PDI) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Power-Distance Index (PDI) – Definition Power-Distance Index (PDI) – Đầu tư Quản lý danh mục đầu tư
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Power-Distance Index (PDI) |
Tiếng Việt | Power-Khỏang cách Index (PDI) |
Chủ đề | Đầu tư Quản lý danh mục đầu tư |
Định nghĩa – Khái niệm
Power-Distance Index (PDI) là gì?
Chỉ số khoảng cách quyền lực (PDI), được phát triển bởi nhà tâm lý học xã hội Hà Lan Geert Hofstede, là một chỉ số đo lường sự phân chia quyền lực và sự giàu có giữa các cá nhân trong một doanh nghiệp, văn hóa, hay quốc gia. Các PDI cuối cùng cung cấp bằng chứng về mức độ mà người dân thường, hoặc cấp dưới, sẽ làm theo ý tưởng bất chợt của một nhân vật có thẩm quyền. PDI Hofstede là thấp hơn ở các nước và tổ chức nơi nhân vật có quyền được làm việc chặt chẽ với cấp dưới; các PDI cao hơn ở những nơi mà một hệ thống phân cấp mạnh hơn quyền lực tồn tại.
- Power-Distance Index (PDI) là Power-Khỏang cách Index (PDI).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Đầu tư Quản lý danh mục đầu tư.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Power-Distance Index (PDI)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Đầu tư Quản lý danh mục đầu tư Power-Distance Index (PDI) là gì? (hay Power-Khỏang cách Index (PDI) nghĩa là gì?) Định nghĩa Power-Distance Index (PDI) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Power-Distance Index (PDI) / Power-Khỏang cách Index (PDI). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục