Financial Incentive
Financial Incentive là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Financial Incentive – Definition Financial Incentive – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Financial Incentive |
Tiếng Việt | Khích Lệ Tài Chính. |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Financial Incentive là gì?
Ưu đãi tài chính là tiền mà một người, công ty hoặc tổ chức cung cấp để khuyến khích một số hành vi hay hành động nhất định. Nếu không khuyến khích thì các hành vi hay hành động sẽ không xảy ra. Các khuyến khích tài chính, lợi ích tiền tệ thúc đẩy các hành vi hoặc hành động nhất định.
- Financial Incentive là Khích Lệ Tài Chính..
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Financial Incentive nghĩa là Khích Lệ Tài Chính..
Ưu đãi tài chính là một hình thức bồi thường trực tiếp khác ngoài lương mà nói cách khác được gọi là hệ thống bồi thường dựa trên hiệu suất. Sự tồn tại của các ưu đãi cung cấp tiền lương dựa trên hiệu suất công việc sẽ tăng cường động lực của nhân viên trong nỗ lực đạt được các mục tiêu đã đề ra.
Definition: A financial incentive is money that a person, company, or organization offers to encourage certain behaviors or actions. Specifically, behaviors or actions that would not otherwise have occurred. The financial incentive, or monetary benefit, motivates certain behaviors or actions.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Financial Incentive
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Financial Incentive là gì? (hay Khích Lệ Tài Chính. nghĩa là gì?) Định nghĩa Financial Incentive là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Financial Incentive / Khích Lệ Tài Chính.. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục