Immunization
Immunization là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Immunization – Definition Immunization – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Immunization |
Tiếng Việt | Sự Bảo Đảm, Bảo Vệ |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Immunization là gì?
Những hành động để bảo vệ chống lại rủi ro của thị trường. Một danh mục trái phiếu gọi là được bảo vệ khi nó được cơ cấu để tạo ra lãi suất mục tiêu, bất kể có thay đổi giá trái phiếu hoặc lãi suất thị trường. Ngân hàng có thể bảo vệ bảng cân đối kế toán, bằng cách duy trì số tài sản và nợ phải trả xấp xỉ bằng nhau cho một kì hạn xác định. Thường sự bảo vệ có thể đề cập đến những chiến lược đầu tư, hợp đồng hoán đổi lãi suất và hoán đổi tiền tệ để giảm thiểu rủi ro đầu tư.
- Immunization là Sự Bảo Đảm, Bảo Vệ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Immunization
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Immunization là gì? (hay Sự Bảo Đảm, Bảo Vệ nghĩa là gì?) Định nghĩa Immunization là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Immunization / Sự Bảo Đảm, Bảo Vệ. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục