Gentrification
Gentrification là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Gentrification – Definition Gentrification – Đầu tư khác Đầu tư Bất động sản
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Gentrification |
Tiếng Việt | chỉnh trang đô thị |
Chủ đề | Đầu tư khác Đầu tư Bất động sản |
Định nghĩa – Khái niệm
Gentrification là gì?
Gentrificate được định nghĩa là sự chuyển đổi của một khu phố trong thành phố từ giá trị thấp sang giá trị cao. Gentrificate cũng được xem là một quá trình phát triển đô thị, trong đó một khu phố hay một phần của thành phố phát triển nhanh chóng trong một thời gian ngắn. Quá trình này thường được đánh dấu bằng giá nhà tăng cao và sự dịch chuyển của cư dân trước đây của khu phố.
- Gentrification là chỉnh trang đô thị.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Đầu tư khác Đầu tư Bất động sản.
Ý nghĩa – Giải thích
Gentrification nghĩa là chỉnh trang đô thị.
Gentrificate là một quá trình phát triển đô thị nơi một khu phố trong thành phố phát triển nhanh chóng trong một thời gian ngắn, thay đổi từ giá trị thấp đến cao. Với sự hiền lành, những cư dân trước đây thường bị thay thế bởi giá thuê và chi phí sinh hoạt tăng cao. Gentrificate là một vấn đề xã hội phức tạp với cả lợi ích và nhược điểm và thường mang tính chính trị. Nguyên nhân của sự hiền lành có thể bao gồm tăng trưởng việc làm nhanh chóng, thị trường nhà ở chặt chẽ, ưu tiên cho các tiện nghi của thành phố và tắc nghẽn giao thông gia tăng.
Definition: Gentrification is defined as the transformation of a city neighborhood from low value to high value. Gentrification is also viewed as a process of urban development in which a neighborhood or portion of a city develops rapidly during a short period. This process is often marked by inflated home prices and displacement of the neighborhood’s previous residents.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Gentrification
- 18-Hour City
- Homeowners Association – HOA
- Ghetto
- Defining a Zero-Lot-Line House
- Planned Urban Development (PUD)
- Rent Control
- How to Profit From Real Estate
- Ghetto
- Abatement Definition
- Economic Blight
- How a Sales Comparison Approach Can Estimate the Value of Your Home
- What Is Priced Out?
- chỉnh trang đô thị tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Đầu tư khác Đầu tư Bất động sản Gentrification là gì? (hay chỉnh trang đô thị nghĩa là gì?) Định nghĩa Gentrification là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Gentrification / chỉnh trang đô thị. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục